Đọc nhanh: 外交大臣 (ngoại giao đại thần). Ý nghĩa là: (Anh) Ngoại trưởng phụ trách các vấn đề đối ngoại và thịnh vượng chung.
外交大臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Anh) Ngoại trưởng phụ trách các vấn đề đối ngoại và thịnh vượng chung
(UK) Secretary of State for Foreign and Commonwealth Affairs; Foreign Secretary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交大臣
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›
大›
臣›