Đọc nhanh: 掌玺大臣 (chưởng tỷ đại thần). Ý nghĩa là: thủ tướng (xếp hạng ở các quốc gia châu Âu khác nhau), đại thủ tướng.
掌玺大臣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tướng (xếp hạng ở các quốc gia châu Âu khác nhau)
chancellor (rank in various European states)
✪ 2. đại thủ tướng
grand chancellor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌玺大臣
- 他 的 房间 巴掌 大
- Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.
- 掌玺 大臣
- viên quan đại thần giữ ấn vua.
- 她 的 掌 很大
- Lòng bàn tay của cô ấy rất lớn.
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
掌›
玺›
臣›