Đọc nhanh: 船政大臣 (thuyền chính đại thần). Ý nghĩa là: Bộ trưởng Bộ Hải quân thời Thanh.
船政大臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trưởng Bộ Hải quân thời Thanh
Minister of Navy during Qing times
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船政大臣
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 大臣 参劾 了 贪官
- Đại thần vạch tội tên quan tham.
- 大臣 御属 要求 严格
- Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
- 大选 在 即 主要 政党 间 的 论战 愈演愈烈
- Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
政›
臣›
船›