Đọc nhanh: 采花大盗 (thái hoa đại đạo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) kẻ hiếp dâm, (văn học) kẻ trộm hoa.
采花大盗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) kẻ hiếp dâm
fig. rapist
✪ 2. (văn học) kẻ trộm hoa
lit. flower thief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采花大盗
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 他采 了 一束 鲜花
- Anh ấy hái một bó hoa tươi.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 刘 大使 还 现场 接受 了 湖南卫视 的 采访
- Đại sứ Lưu cũng đã nhận lời phỏng vấn ngay tại chỗ với Đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 你家 的 花园 有 多 大 ?
- Vườn nhà bạn rộng bao nhiêu?
- 人口 多 , 花消 也 就 大些
- người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
盗›
花›
采›