Đọc nhanh: 大气压 (đại khí áp). Ý nghĩa là: áp suất không khí; áp lực không khí, át-mốt-phe. Ví dụ : - 真空般状态压强明显比大气压强低得多的空间 Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.. - 低气压区大气压低于正常值的地区 Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
大气压 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áp suất không khí; áp lực không khí
大气的压强,随着距离海面的高度增加而减少,如高空的大气压比地面上的大气压小
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
✪ 2. át-mốt-phe
指标准大气压
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大气压
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
大›
气›