Đọc nhanh: 生杀大权 (sinh sát đại quyền). Ý nghĩa là: sức mạnh sinh tử, sức mạnh tối thượng.
生杀大权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức mạnh sinh tử
life-and-death power
✪ 2. sức mạnh tối thượng
ultimate power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生杀大权
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
杀›
权›
生›