Đọc nhanh: 大智如愚 (đại trí như ngu). Ý nghĩa là: người khôn ngoan có thể tỏ ra ngu ngốc (thành ngữ); một thiên tài không được đánh giá cao trong thời đại của mình.
大智如愚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người khôn ngoan có thể tỏ ra ngu ngốc (thành ngữ); một thiên tài không được đánh giá cao trong thời đại của mình
the wise may appear stupid (idiom); a genius not appreciated in his own time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大智如愚
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 因 大雨 , 故未 如期 起程
- Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
如›
愚›
智›