Đọc nhanh: 大斋期 (đại trai kì). Ý nghĩa là: Mùa Chay (thời kỳ Kitô giáo bốn mươi ngày trước lễ Phục sinh).
大斋期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mùa Chay (thời kỳ Kitô giáo bốn mươi ngày trước lễ Phục sinh)
Lent (Christian period of forty days before Easter)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大斋期
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 因 大雨 , 故未 如期 起程
- Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
斋›
期›