Đọc nhanh: 朵颐 (đóa di). Ý nghĩa là: ăn ngốn; ăn. Ví dụ : - 大快朵颐(形容食物鲜美,吃得很满意)。 ăn quá đã.
朵颐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn ngốn; ăn
指鼓动腮颊嚼东西的样子
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朵颐
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 他 比喻 她 像 一朵花
- Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 他用 手 摸了摸 自己 的 颐
- Anh ấy dùng tay sờ vào má mình.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
- 鲜红 的 花朵 很 美丽
- Những bông hoa đỏ tươi rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朵›
颐›