Đọc nhanh: 大族 (đại tộc). Ý nghĩa là: đại tộc; họ lớn; đại gia đình. Ví dụ : - 豪门大族 gia tộc giàu sang quyền thế
大族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại tộc; họ lớn; đại gia đình
指人口多、分支繁的家族
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大族
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 我们 班 的 同学 大多数 都 是 汉族人
- Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 这 家族 的 产业 很大
- Gia đình này có một gia sản rất lớn.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
- 胡志明 是 越南 民族 的 伟大领袖
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
族›