Đọc nhanh: 着眼于 (trứ nhãn ư). Ý nghĩa là: quan sát; suy nghĩ từ góc nhìn nào đó; tập trung vào một vấn đề nào đó.. Ví dụ : - 积极培养年轻选手,着眼于将来的世界大赛。 tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
着眼于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan sát; suy nghĩ từ góc nhìn nào đó; tập trung vào một vấn đề nào đó.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着眼于
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
眼›
着›