Đọc nhanh: 大腿 (đại thối). Ý nghĩa là: đùi; bắp đùi; bắp vế, vế đùi. Ví dụ : - 他的胳膊跟大腿都受了伤。 Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
大腿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đùi; bắp đùi; bắp vế
下肢从臀部到膝盖的一段也叫股
- 他 的 胳膊 跟 大腿 都 受了伤
- Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
✪ 2. vế đùi
为下肢的一部分, 在臀与膝盖之间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大腿
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 老大娘 拳 着 腿 坐在 炕 上
- bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.
- 他 的 胳膊 跟 大腿 都 受了伤
- Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
- 我 有 蚱蜢 的 大腿 和 虎鲸 的 声纳
- Tôi có đùi châu chấu và sóng siêu âm của một con cá voi sát thủ!
- 牛 的 大腿 的 肌肉 很 好吃
- Thớ thịt bắp bò rất ngon
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
腿›