Đọc nhanh: 大团圆 (đại đoàn viên). Ý nghĩa là: đại đoàn viên; đoàn tụ; sum họp, cảnh đoàn viên; cảnh đoàn tụ (nhân vật chính trong tiểu thuyết, kịch, phim trải qua nhiều đau khổ cuối cùng được đoàn tụ).
大团圆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại đoàn viên; đoàn tụ; sum họp
指全家人团聚在一起
✪ 2. cảnh đoàn viên; cảnh đoàn tụ (nhân vật chính trong tiểu thuyết, kịch, phim trải qua nhiều đau khổ cuối cùng được đoàn tụ)
小说、戏剧、电影中主要人物经过悲欢离合终于团聚的结局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大团圆
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 他 画 了 一个 大 圆圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 他 画 了 一个 团圆 的 圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
圆›
大›