Đọc nhanh: 喜大普奔 (hỉ đại phổ bôn). Ý nghĩa là: (về tin tức, v.v.) ly kỳ đến nỗi mọi người đều vui mừng và lan truyền từ này (tiếng lóng trên Internet), từ viết tắt của 喜聞樂見 | 喜闻乐见 , 大快人心 , 普天同慶 | 普天同庆 và 奔走相告.
喜大普奔 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (về tin tức, v.v.) ly kỳ đến nỗi mọi người đều vui mừng và lan truyền từ này (tiếng lóng trên Internet)
(of news etc) so thrilling that everyone is rejoicing and spreading the word (Internet slang)
✪ 2. từ viết tắt của 喜聞樂見 | 喜闻乐见 , 大快人心 , 普天同慶 | 普天同庆 và 奔走相告
acronym from 喜聞樂見|喜闻乐见 [xǐ wén lè jiàn], 大快人心 [dà kuài rén xīn], 普天同慶|普天同庆 [pǔ tiān tóng qìng] and 奔走相告 [bēn zǒu xiāng gào]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜大普奔
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 他 的 演讲 深受 大众 喜爱
- Bài diễn thuyết của anh ấy được đại chúng yêu thích rất nhiều.
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 他们 的 孩子 出生 是 个 大喜
- Đứa trẻ của họ ra đời là một niềm vui lớn.
- 他 热情 , 反过来 大家 也 很 喜欢
- Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
大›
奔›
普›