Đọc nhanh: 大乐 (đại lạc). Ý nghĩa là: Đà Lạt. Ví dụ : - 她从帆板运动和滑雪中得到极大乐趣. Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
✪ 1. Đà Lạt
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大乐
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 大家 欢乐地 歌唱
- Mọi người vui vẻ hát bài hát.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 我 刚才 喝 的 大豆 星冰乐
- Tôi đã uống Frappuccino đậu nành đó.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 大家 都 喜欢 娱乐节目
- Mọi người đều thích chương trình giải trí.
- 休 的 音乐 让 大家 跳舞
- Âm nhạc vui vẻ làm mọi người nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
大›