Đọc nhanh: 大哥 (đại ca). Ý nghĩa là: anh cả; đại ca; anh trưởng; anh hai. Ví dụ : - 老大哥知道我是谁 Đại ca biết tên tôi.. - 昨天我跟我大哥唠了会儿嗑。 Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.. - 我大哥也属马,比我大一轮。 Anh cả của tôi cũng tuổi Ngọ và lớn hơn tôi một giáp.
大哥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh cả; đại ca; anh trưởng; anh hai
排行最大的哥哥
- 老大哥 知道 我 是 谁
- Đại ca biết tên tôi.
- 昨天 我 跟 我 大哥 唠 了 会儿 嗑
- Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.
- 我 大哥 也 属 马 , 比 我 大 一轮
- Anh cả của tôi cũng tuổi Ngọ và lớn hơn tôi một giáp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大哥
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 求 大哥 拉巴 我们 一把
- nhờ anh hai đến giúp chúng tôi một tay.
- 大哥 怎 的 不见
- anh cả sao không thấy?
- 他 是 我们 的 大哥
- Anh ấy là đại ca của chúng tôi.
- 我哥 比 我 大 三岁
- Anh trai tôi hơn tôi ba tuổi.
- 他 是 我们 班 的 大哥
- Anh ấy là anh cả của lớp chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哥›
大›