Đọc nhanh: 大闹天宫 (đại náo thiên cung). Ý nghĩa là: Monkey Wreaks Havoc in Heaven, câu chuyện về Vua khỉ Tôn Ngộ Không 孫悟空 | 孙悟空 từ tiểu thuyết Tây Du Ký 西遊記 | 西游记.
大闹天宫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Monkey Wreaks Havoc in Heaven, câu chuyện về Vua khỉ Tôn Ngộ Không 孫悟空 | 孙悟空 từ tiểu thuyết Tây Du Ký 西遊記 | 西游记
Monkey Wreaks Havoc in Heaven, story about the Monkey King Sun Wukong 孫悟空|孙悟空 [Sun1 Wu4 kōng] from the novel Journey to the West 西遊記|西游记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大闹天宫
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
天›
宫›
闹›