Đọc nhanh: 大闹 (đại náo). Ý nghĩa là: gây ra sự tàn phá, chạy amok, đại náo.
大闹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gây ra sự tàn phá
to cause havoc
✪ 2. chạy amok
to run amok
✪ 3. đại náo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大闹
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 想 让 我 大吵大闹 是不是 啊 罗伯特 ?
- Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?
- 大街 上 热闹 得 不行
- đường phố náo nhiệt kinh khủng
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 孩子 们 为了 一个 玩具 大吵大闹
- Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.
- 晚会 的 热闹 让 大家 开心
- Sự náo nhiệt của bữa tiệc mang lại niềm vui.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
闹›