Đọc nhanh: 大车 (đại xa). Ý nghĩa là: xe ngựa; xe bò, thợ máy; người phụ trách máy móc; người lái đầu máy xe lửa. Ví dụ : - 成群结队的大车装着军火、粮秣去支援前线。 đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.. - 卡车装不下,格外找了一辆大车。 Xe tải xếp không hết, phải kiếm một chiếc khác to hơn.
大车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe ngựa; xe bò
牲口拉的两轮或四轮载重车
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 卡车 装不下 , 格外 找 了 一辆 大车
- Xe tải xếp không hết, phải kiếm một chiếc khác to hơn.
✪ 2. thợ máy; người phụ trách máy móc; người lái đầu máy xe lửa
对火车司机或轮船上负责管理机器的人的尊称也作大伡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大车
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 卡车 装不下 , 格外 找 了 一辆 大车
- Xe tải xếp không hết, phải kiếm một chiếc khác to hơn.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
- 公司 进口 了 大量 汽车
- Công ty đã nhập khẩu một số lượng lớn ô tô.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
车›