大地之歌 dàdì zhī gē
volume volume

Từ hán việt: 【đại địa chi ca】

Đọc nhanh: 大地之歌 (đại địa chi ca). Ý nghĩa là: Das Lied von der Erde, Song of the Earth.

Ý Nghĩa của "大地之歌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大地之歌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Das Lied von der Erde

✪ 2. Song of the Earth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大地之歌

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 工资 gōngzī 之间 zhījiān de 落差 luòchà 较大 jiàodà

    - chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 欢乐地 huānlèdì 歌唱 gēchàng

    - Mọi người vui vẻ hát bài hát.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén 盛怒之下 shèngnùzhīxià yòu 退回 tuìhuí dào 孩提时代 háitíshídài biān 大喊大叫 dàhǎndàjiào biān 跺脚 duòjiǎo 发脾气 fāpíqi

    - Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.

  • volume volume

    - 追随 zhuīsuí 武元甲 wǔyuánjiǎ 大将 dàjiàng de 足迹 zújì 诗歌 shīgē 展览会 zhǎnlǎnhuì 拉开序幕 lākāixùmù

    - Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ suǒ 听到 tīngdào de 加上 jiāshàng 许多 xǔduō 烘染 hōngrǎn 之词 zhīcí 活灵活现 huólínghuóxiàn jiǎng gěi 大家 dàjiā tīng

    - đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.

  • volume volume

    - 大地春回 dàdìchūnhuí 莺歌燕舞 yīnggēyànwǔ

    - xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 疏忽大意 shūhudàyì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.

  • volume volume

    - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao