Đọc nhanh: 大司农 (đại ti nông). Ý nghĩa là: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu Bộ trưởng 九卿.
大司农 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu Bộ trưởng 九卿
Grand Minister of Agriculture in imperial China, one of the Nine Ministers 九卿 [jiǔ qīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大司农
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 他家 的 农田 大约 五亩
- Ruộng đồng nhà anh ấy khoảng năm mẫu.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 他 在 一家 大 公司 工作
- Anh ấy làm việc cho một công ty lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
司›
大›