Đọc nhanh: 大写字母 (đại tả tự mẫu). Ý nghĩa là: Chữ viết hoa.
大写字母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chữ viết hoa
大写字母或大写体是许多拼音字母的其中一种书写形式,大写体一般和小写体的字体高度宽度是有明显分别的,但在有些语言中也不分大小写,拉丁字母在发明初期,只有一种字体,即大写体。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大写字母
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 大写字母 很 好看
- Chữ cái viết hoa rất đẹp.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 他 喜爱 用墨 写字
- Anh ấy thích dùng mực viết chữ.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 现在 大家 用 钢笔 写字 , 早已 都 用 毛笔
- bây giờ mọi người đều dùng bút máy, trước kia toàn dùng bút lông.
- 这 几个 大字 写得 真帅
- mấy chữ lớn này viết thật đẹp.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
大›
字›
母›