寄信 jì xìn
volume volume

Từ hán việt: 【kí tín】

Đọc nhanh: 寄信 (kí tín). Ý nghĩa là: gửi thư. Ví dụ : - 我今天要寄信给朋友。 Hôm nay tôi sẽ gửi thư cho bạn.. - 请帮我寄信到这个地址。 Xin hãy giúp tôi gửi thư đến địa chỉ này.. - 我昨天忘记寄信给你了。 Hôm qua anh quên gửi thư cho em rồi.

Ý Nghĩa của "寄信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

寄信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gửi thư

寄信,汉语词语,拼音是jì xìn ,释义是指递送书信。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào 寄信 jìxìn gěi 朋友 péngyou

    - Hôm nay tôi sẽ gửi thư cho bạn.

  • volume volume

    - qǐng bāng 寄信 jìxìn dào 这个 zhègè 地址 dìzhǐ

    - Xin hãy giúp tôi gửi thư đến địa chỉ này.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 忘记 wàngjì 寄信 jìxìn gěi le

    - Hôm qua anh quên gửi thư cho em rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄信

  • volume volume

    - 拜托 bàituō 朋友 péngyou bāng 封信 fēngxìn

    - Tôi nhờ bạn tôi gửi thư cho tôi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 明信片 míngxìnpiàn

    - Anh ấy thường gửi bưu thiếp.

  • volume volume

    - zhè 封信 fēngxìn 连同 liántóng 礼物 lǐwù 一并 yībìng 寄出 jìchū

    - Bức thư này cùng với món quà đã được gửi đi.

  • volume volume

    - xìn 寄出 jìchū 很久 hěnjiǔ le hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào 复信 fùxìn

    - thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.

  • volume volume

    - 挂号 guàhào le 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 邮局 yóujú 寄信 jìxìn le

    - Mẹ tôi ra bưu điện gửi thư rồi.

  • volume volume

    - xìn 寄托 jìtuō gěi le

    - Tôi đã gửi thư cho anh ấy.

  • - 包裹单 bāoguǒdān shàng 需要 xūyào 写明 xiěmíng 收件人 shōujiànrén 寄件人 jìjiànrén 信息 xìnxī

    - Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa