Đọc nhanh: 作大 (tá đại). Ý nghĩa là: ra bộ; làm bộ; ra vẻ; lên mặt; làm ra vẻ; giả bộ, kiêu ngạo. Ví dụ : - 书稿已经付型,不便再作大的改动。 bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
作大 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra bộ; làm bộ; ra vẻ; lên mặt; làm ra vẻ; giả bộ
摆架子
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
✪ 2. kiêu ngạo
做出尊贵的样子; 摆架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作大
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 在 工作 上 碰到 了 大 麻烦
- Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 他 带 了 一些 大方 茶 作为 礼物
- Anh ta đã mang theo ít trà Đại Phương để làm quà tặng.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 他 在 一家 大 公司 工作
- Anh ấy làm việc cho một công ty lớn.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
大›