Đọc nhanh: 大体营 (đại thể doanh). Ý nghĩa là: tổng hành dinh.
大体营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hành dinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大体营
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 地球 是 一个 巨大 的 球体
- Trái đất là một quả cầu lớn.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
大›
营›