Đọc nhanh: 总行辕 (tổng hành viên). Ý nghĩa là: tổng hành dinh.
总行辕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hành dinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总行辕
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 这次 旅行 总算 如愿以偿
- Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
- 他 的 学习成绩 好 , 操行 也 总是 优等
- nó học giỏi mà hạnh kiểm cũng luôn được điểm ưu
- 他 总是 行动 很迟
- Anh ta luôn hành động rất chậm.
- 新 总统 对 不 忠诚 的 陆军军官 进行 了 一次 整肃
- Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.
- 说起 旅行 , 她 总是 很 兴奋
- Nhắc đến du lịch, cô ấy luôn rất phấn khích.
- 他 总是 约束 自己 的 行为
- Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
行›
辕›