Đọc nhanh: 大伙儿 (đại hoả nhi). Ý nghĩa là: mọi người. Ví dụ : - 大伙儿要是没意见,就这么定了。 nếu mọi người không có ý kiến, sẽ quyết định như vậy.
✪ 1. mọi người
''大家''3.也说大家伙儿
- 大伙儿 要是 没 意见 , 就 这么 定 了
- nếu mọi người không có ý kiến, sẽ quyết định như vậy.
So sánh, Phân biệt 大伙儿 với từ khác
✪ 1. 大伙儿 vs 大家
- "大伙儿" và "大家" là từ đồng nghĩa.
- "大伙儿" được dùng trong văn nói và dịp thông thường, "大家" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大伙儿
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 别 再 在 大伙儿 跟前 卖弄
- đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa.
- 大伙儿 都 齐 了 , 独有 他 还 没来
- mọi người đều đến cả rồi, chỉ một mình nó vẫn chưa đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
儿›
大›