大叔 dàshū
volume volume

Từ hán việt: 【đại thúc】

Đọc nhanh: 大叔 (đại thúc). Ý nghĩa là: chú; đại thúc (tôn xưng người cùng hàng với bố nhưng ít tuổi hơn). Ví dụ : - 他这一说更把赵大叔激怒了。 Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.. - 刚好大叔要到北京去信就托他捎去吧。 Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.. - 张大叔明天进城你一起去吧。 Ngày mai chú Trương vào thành phố, anh cùng đi nhé.

Ý Nghĩa của "大叔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大叔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chú; đại thúc (tôn xưng người cùng hàng với bố nhưng ít tuổi hơn)

尊称跟父亲同辈而年纪较小的男子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shuō gèng zhào 大叔 dàshū 激怒 jīnù le

    - Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.

  • volume volume

    - 刚好 gānghǎo 大叔 dàshū yào dào 北京 běijīng xìn jiù tuō 捎去 shāoqù ba

    - Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.

  • volume volume

    - zhāng 大叔 dàshū 明天 míngtiān 进城 jìnchéng 一起 yìqǐ ba

    - Ngày mai chú Trương vào thành phố, anh cùng đi nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大叔

  • volume volume

    - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume

    - jiù cóng 宇宙 yǔzhòu 爆炸 bàozhà 开始 kāishǐ

    - Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn

  • volume volume

    - zhè shuō gèng zhào 大叔 dàshū 激怒 jīnù le

    - Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.

  • volume volume

    - 叔叔 shūshu 潇洒 xiāosǎ 大方 dàfāng 风度翩翩 fēngdùpiānpiān

    - chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời

  • volume volume

    - zhāng 大叔 dàshū 明天 míngtiān 进城 jìnchéng 一起 yìqǐ ba

    - Ngày mai chú Trương vào thành phố, anh cùng đi nhé.

  • volume volume

    - 刚好 gānghǎo 大叔 dàshū yào dào 北京 běijīng xìn jiù tuō 捎去 shāoqù ba

    - Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.

  • - 400 赛跑 sàipǎo shì duì 耐力 nàilì de 极大 jídà 考验 kǎoyàn

    - Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thúc
    • Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFE (卜火水)
    • Bảng mã:U+53D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao