Đọc nhanh: 够用 (hú dụng). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ; đủ dùng; đủ xài. Ví dụ : - 我老觉得时间不够用。 Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.. - 做手不够用。 không đủ người làm.. - 只有那么一点儿,够用吗? có ít như thế đủ dùng không?
够用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ; đầy đủ; đủ dùng; đủ xài
充足
- 我 老 觉得 时间 不够 用
- Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 只有 那么 一点儿 , 够用 吗
- có ít như thế đủ dùng không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够用
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 钱 不 多 , 倒 也 够用
- Tiền ít, nhưng vẫn đủ để sử dụng.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 这个 铅笔头 不够 用 了
- Phần còn lại của bút chì này không đủ dùng.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 系统 能够 辨识 用户 的 面部
- Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.
- 我 老 觉得 时间 不够 用
- Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.
- 卫生间 太小 了 , 不够 用
- Phòng vệ sinh quá nhỏ, không đủ dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›
用›