Đọc nhanh: 够交情 (hú giao tình). Ý nghĩa là: thắm thiết; nhiệt tình; chí tình; tận tình; tử tế, bạn chí cốt; bạn bè thân thiết.
够交情 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thắm thiết; nhiệt tình; chí tình; tận tình; tử tế
指交情很深
✪ 2. bạn chí cốt; bạn bè thân thiết
够朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够交情
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 交情 很 浅
- Tình bạn rất hời hợt.
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 这里 的 交通 情况 很 复杂
- Tình trạng giao thông ở đây rất phức tạp.
- 十年 朋友 交情 非常 厚
- Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
- 对话 能够 促进 文化交流
- Đối thoại có thể thúc đẩy giao lưu văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
够›
情›