Đọc nhanh: 夜游神 (dạ du thần). Ý nghĩa là: thần dạ du; người hay đi chơi đêm (vị thần chuyên đi tuần hành vào ban đêm trong truyền thuyết, ví với người thích đi chơi lang thang ban đêm.).
夜游神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần dạ du; người hay đi chơi đêm (vị thần chuyên đi tuần hành vào ban đêm trong truyền thuyết, ví với người thích đi chơi lang thang ban đêm.)
迷信传说中夜间巡行的神,比喻喜欢深夜在外游荡的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜游神
- 他 喜欢 熬夜 玩游戏
- Anh ấy thích thức khuya chơi game.
- 他 打游戏 到 深夜
- Anh ấy chơi game đến nửa đêm.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 他 的 眼神 开始 游移
- Ánh mắt của anh ấy bắt đầu di chuyển.
- 夜晚 的 星空 有着 神秘 的 色彩
- Bầu trời đêm có sắc thái bí ẩn.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 夜晚 的 月光 效果 很 神秘
- Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
游›
神›