Đọc nhanh: 夜叉 (dạ xoa). Ý nghĩa là: quỷ dạ xoa; quỷ sứ; chằn; quỷ dữ; dạ xoa. Ví dụ : - 母夜叉 bà chằn.
夜叉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỷ dạ xoa; quỷ sứ; chằn; quỷ dữ; dạ xoa
佛教指恶鬼,后来用来比喻相貌丑陋、凶恶的人也译作药叉
- 母夜叉
- bà chằn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜叉
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 母夜叉
- bà chằn.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
夜›