Đọc nhanh: 悍匪 (hãn phỉ). Ý nghĩa là: Tội phạm; kẻ hung hãn. Ví dụ : - 这个被判死刑的悍匪,杀人无数,罪大恶极,死有余辜。 Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
悍匪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tội phạm; kẻ hung hãn
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悍匪
- 匪酋
- trùm thổ phỉ.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 那些 土匪 非常 凶恶
- Những tên thổ phỉ rất tàn ác.
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匪›
悍›