Đọc nhanh: 多项选择题 (đa hạng tuyến trạch đề). Ý nghĩa là: đề thi có nhiều đáp án (Trường lớp).
多项选择题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề thi có nhiều đáp án (Trường lớp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多项选择题
- 很多 学生 选择 去 日本 留学
- Nhiều sinh viên lựa chọn du học Nhật Bản.
- 他 做出 这样 值得 的 选择
- Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
- 她 选择 了 一个 新 的 课题
- Cô ấy đã chọn một đề tài mới.
- 若 是 考试 全是 选择题 , 我 赢 了
- Nếu thi toàn là trắc nghiệm, tôi chắc thắng.
- 许多 人 在 找到 合适 的 伴侣 后 选择 结束 单身
- Nhiều người chọn kết thúc độc thân sau khi tìm được bạn đời phù hợp.
- 你 想 吃 什么 ? 这家 餐厅 有 很多 选择
- Bạn muốn ăn gì? Nhà hàng này có rất nhiều lựa chọn.
- 许多 人 选择 垫 鼻子 来 增加 自信
- Nhiều người chọn nâng mũi để tăng sự tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
择›
选›
项›
题›