Đọc nhanh: 选择题 (tuyến trạch đề). Ý nghĩa là: câu hỏi trắc nghiệm.
选择题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu hỏi trắc nghiệm
multiple-choice question
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择题
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 他 在 选择 时 没 留退步
- Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 她 选择 了 一个 新 的 课题
- Cô ấy đã chọn một đề tài mới.
- 若 是 考试 全是 选择题 , 我 赢 了
- Nếu thi toàn là trắc nghiệm, tôi chắc thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
择›
选›
题›