Đọc nhanh: 多幕剧 (đa mạc kịch). Ý nghĩa là: kịch nhiều màn.
多幕剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch nhiều màn
分做若干幕演出的大型戏剧,一般比独幕剧人物多,情节复杂依照分幕数目的多少,可以分为三幕剧、四幕剧、五幕剧等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多幕剧
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 安东尼 比 盖茨 比 悲剧 多 了
- Anthony patch còn bi thảm hơn Gatsby.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 在 戏剧界 执导 多年
- nhiều năm làm đạo diễn kịch.
- 第一幕 剧情 非常 紧凑
- Màn đầu tiên của vở kịch rất kịch tính.
- 这个 话剧 的 本子 已 多次 修改
- Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.
- 他 导演 了 多部 电视剧
- Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.
- 开幕式 上 有 许多 重要 嘉宾
- Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
多›
幕›