Đọc nhanh: 多晶片模组 (đa tinh phiến mô tổ). Ý nghĩa là: mô-đun đa chip (MCM).
多晶片模组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô-đun đa chip (MCM)
multi-chip module (MCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多晶片模组
- 小组 成员 一多半 是 年轻人
- hơn phân nửa thành viên trong tổ là thanh niên.
- 博览会 的 规模 有 多 大 ?
- Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?
- 他 导演 了 多部 影片
- Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 她 储存 了 许多 旧 照片
- Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 她 收藏 了 很多 老 相片
- Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
晶›
模›
片›
组›