Đọc nhanh: 多日 (đa nhật). Ý nghĩa là: nhiều ngày; thời gian dài. Ví dụ : - 这本书借了这么多日子才还你,真有点过意不去。 quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.. - 在府上打扰多日,非常感谢! làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
多日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều ngày; thời gian dài
许多天,很长时间
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多日
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 很多 学生 选择 去 日本 留学
- Nhiều sinh viên lựa chọn du học Nhật Bản.
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 假日 购物 的 人 很多
- Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
- 我出 的 汗 比 天主教徒 在 审判 日出 的 都 多 了
- Tôi đổ mồ hôi như một người công giáo trong ngày phán xét.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
日›