多会儿 duō hui er
volume volume

Từ hán việt: 【đa hội nhi】

Đọc nhanh: 多会儿 (đa hội nhi). Ý nghĩa là: khi nào; lúc nào; bao giờ, dùng trong câu hỏi, chỉ lúc nào đó hoặc bất cứ lúc nào. Ví dụ : - 你是多会儿来的? anh đến lúc nào?. - 在工作中他多会儿也没叫过苦。 trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.. - 现在还不敢说定了多会儿有空多会儿去。 bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.

Ý Nghĩa của "多会儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. khi nào; lúc nào; bao giờ

什么时候;几时

✪ 2. dùng trong câu hỏi

用在疑问句里,问时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 多会儿 duōhuìer lái de

    - anh đến lúc nào?

✪ 3. chỉ lúc nào đó hoặc bất cứ lúc nào

指某一时间或任何时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 多会儿 duōhuìer méi jiào 过苦 guòkǔ

    - trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài hái 不敢 bùgǎn 说定了 shuōdìngle 多会儿 duōhuìer 有空 yǒukòng 多会儿 duōhuìer

    - bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多会儿

  • volume volume

    - 这会儿 zhèhuìer hái 不来 bùlái 多半 duōbàn 不来 bùlái le

    - Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.

  • volume volume

    - yòng 不了 bùliǎo duō 大会 dàhuì ér

    - không lâu đâu

  • volume volume

    - shì 多会儿 duōhuìer lái de

    - anh đến lúc nào?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài hái 不敢 bùgǎn 说定了 shuōdìngle 多会儿 duōhuìer 有空 yǒukòng 多会儿 duōhuìer

    - bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 多谈 duōtán 一会儿 yīhuìer 有事 yǒushì 失陪 shīpéi le

    - Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.

  • volume volume

    - 慢走 mànzǒu 再多聊 zàiduōliáo 一会儿 yīhuìer ba

    - Đừng vội, nói thêm chút đã.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 多会儿 duōhuìer méi jiào 过苦 guòkǔ

    - trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao