Đọc nhanh: 多会儿 (đa hội nhi). Ý nghĩa là: khi nào; lúc nào; bao giờ, dùng trong câu hỏi, chỉ lúc nào đó hoặc bất cứ lúc nào. Ví dụ : - 你是多会儿来的? anh đến lúc nào?. - 在工作中他多会儿也没叫过苦。 trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.. - 现在还不敢说定了,多会儿有空多会儿去。 bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.
✪ 1. khi nào; lúc nào; bao giờ
什么时候;几时
✪ 2. dùng trong câu hỏi
用在疑问句里,问时间
- 你 是 多会儿 来 的
- anh đến lúc nào?
✪ 3. chỉ lúc nào đó hoặc bất cứ lúc nào
指某一时间或任何时间
- 在 工作 中 他 多会儿 也 没 叫 过苦
- trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.
- 现在 还 不敢 说定了 , 多会儿 有空 多会儿 去
- bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多会儿
- 他 这会儿 还 不来 , 多半 不来 了
- Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.
- 用 不了 多 大会 儿
- không lâu đâu
- 你 是 多会儿 来 的
- anh đến lúc nào?
- 现在 还 不敢 说定了 , 多会儿 有空 多会儿 去
- bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.
- 你们 多谈 一会儿 , 我 有事 失陪 了
- Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.
- 慢走 , 再多聊 一会儿 吧
- Đừng vội, nói thêm chút đã.
- 在 工作 中 他 多会儿 也 没 叫 过苦
- trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
儿›
多›