Đọc nhanh: 多一事不如少一事 (đa nhất sự bất như thiếu nhất sự). Ý nghĩa là: tốt hơn là nên tránh những rắc rối không cần thiết (thành ngữ), càng ít biến chứng càng tốt.
多一事不如少一事 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốt hơn là nên tránh những rắc rối không cần thiết (thành ngữ)
it is better to avoid unnecessary trouble (idiom)
✪ 2. càng ít biến chứng càng tốt
the less complications the better
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多一事不如少一事
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
- 这件 事 我 多少 知道 一点儿
- Việc này tôi ít nhiều cũng biết chút chút.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
事›
多›
如›
少›