Đọc nhanh: 大学学科能力测验 (đại học học khoa năng lực trắc nghiệm). Ý nghĩa là: Kiểm tra năng lực học tập chung (kỳ thi tuyển sinh đại học ở Đài Loan).
✪ 1. Kiểm tra năng lực học tập chung (kỳ thi tuyển sinh đại học ở Đài Loan)
General Scholastic Ability Test (college entrance exam in Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大学学科能力测验
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 只要 肯 努力 , 保管 你 能 学会
- chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 搞 科学实验 , 不能 一阵风
- làm thực nghiệm khoa học, không thể trong chốc lát.
- 他们 正在 进行 科学实验
- Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
大›
学›
测›
科›
能›
验›