夙愿 sùyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【túc nguyện】

Đọc nhanh: 夙愿 (túc nguyện). Ý nghĩa là: ý nguyện xưa; ý nguyện cũ. Ví dụ : - 夙愿得偿。 nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.

Ý Nghĩa của "夙愿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夙愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý nguyện xưa; ý nguyện cũ

一向怀着的愿望也作宿愿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夙愿 sùyuàn 得偿 décháng

    - nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙愿

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 了结 liǎojié le 一桩 yīzhuāng 心愿 xīnyuàn

    - giải quyết xong một mối lo.

  • volume volume

    - 夙愿 sùyuàn 得偿 décháng

    - nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 公平 gōngpíng 愿意 yuànyì 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.

  • volume volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • volume volume

    - 夙愿 sùyuàn

    - nguyện vọng trước đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:ノフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HNMNI (竹弓一弓戈)
    • Bảng mã:U+5919
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao