Đọc nhanh: 夙愿 (túc nguyện). Ý nghĩa là: ý nguyện xưa; ý nguyện cũ. Ví dụ : - 夙愿得偿。 nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.
夙愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nguyện xưa; ý nguyện cũ
一向怀着的愿望也作宿愿
- 夙愿 得偿
- nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙愿
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 夙愿 得偿
- nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 夙愿
- nguyện vọng trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夙›
愿›