volume volume

Từ hán việt: 【tố】

Đọc nhanh: (tố). Ý nghĩa là: nói; bảo; kể; kêu, tố; kiện; tố cáo, kêu gọi. Ví dụ : - 我想诉说我的烦恼。 Tôi muốn nói ra nỗi phiền muộn của mình.. - 请告诉我你想诉什么。 Xin hãy cho tôi biết bạn muốn nói gì.. - 他起诉了对方。 Anh ấy đã kiện bên kia.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nói; bảo; kể; kêu

说出来让人知道;陈述

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 诉说 sùshuō de 烦恼 fánnǎo

    - Tôi muốn nói ra nỗi phiền muộn của mình.

  • volume volume

    - qǐng 告诉 gàosù 想诉 xiǎngsù 什么 shénme

    - Xin hãy cho tôi biết bạn muốn nói gì.

✪ 2. tố; kiện; tố cáo

向法院陈述案情;控告

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起诉 qǐsù le 对方 duìfāng

    - Anh ấy đã kiện bên kia.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 起诉 qǐsù 公司 gōngsī

    - Anh ấy quyết định kiện công ty.

✪ 3. kêu gọi

求,求助

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + 告诉 + B

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 明天 míngtiān yào 上学 shàngxué

    - Bố nói với tôi ngày mai phải đi học.

  • volume

    - 告诉 gàosù 留学 liúxué le

    - Cô ấy nói với tôi bạn đi du học rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 告诉 gàosù

    - Sao anh ấy không nói với tôi?

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy đã kể cho tôi tin tức đó.

  • volume volume

    - 放弃 fàngqì le 上诉 shàngsù de 权利 quánlì

    - Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • volume volume

    - zài 信里 xìnlǐ 诉说着 sùshuōzhe duì 地质 dìzhì 工作 gōngzuò de 热爱 rèài

    - trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.

  • volume volume

    - 委婉 wěiwǎn 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy khéo léo báo cho tôi tin này.

  • volume volume

    - dài zhe 心满意足 xīnmǎnyìzú de 微笑 wēixiào 告诉 gàosù le 我们 wǒmen

    - Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao