Đọc nhanh: 外遇 (ngoại ngộ). Ý nghĩa là: ngoại tình. Ví dụ : - 她发现丈夫的外遇,决定离婚。 Cô ấy phát hiện chồng ngoại tình, quyết định ly hôn.. - 她揭露了丈夫的外遇行为。 Cô ấy vạch trần hành vi ngoại tình của chồng.. - 他后悔自己的外遇行为。 Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
外遇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại tình
丈夫或妻子在外面的不正当的男女关系
- 她 发现 丈夫 的 外遇 , 决定 离婚
- Cô ấy phát hiện chồng ngoại tình, quyết định ly hôn.
- 她 揭露 了 丈夫 的 外遇 行为
- Cô ấy vạch trần hành vi ngoại tình của chồng.
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 外遇
✪ 1. Động từ + 外遇
hành động liên quan đến
- 他 承认 外遇 行为
- Anh ấy thừa nhận hành vi ngoại tình.
- 他 处理 外遇 证据
- Anh ấy xử lý chứng cứ ngoại tình.
✪ 2. 外遇 + 影响 + Danh từ
ảnh hưởng của quan hệ ngoại tình đến một điều gì đó
- 外遇 影响 家庭 关系
- Ngoại tình ảnh hưởng đến mối quan hệ gia đình.
- 外遇 影响 婚姻 幸福
- Ngoại tình ảnh hưởng đến hạnh phúc hôn nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外遇
- 格外 优遇
- đặc biệt ưu đãi; rất là ưu đãi
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 旅行 中 难免会 遇到 意外
- Du lịch khó tránh gặp việc ngoài ý muốn.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 外遇 影响 家庭 关系
- Ngoại tình ảnh hưởng đến mối quan hệ gia đình.
- 她 揭露 了 丈夫 的 外遇 行为
- Cô ấy vạch trần hành vi ngoại tình của chồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
遇›