Đọc nhanh: 外圆内方 (ngoại viên nội phương). Ý nghĩa là: ngoài tròn trong vuông (ví với bên ngoài xuề xoà dễ dãi, nhưng trong lòng rất giữ nguyên tắc).
外圆内方 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài tròn trong vuông (ví với bên ngoài xuề xoà dễ dãi, nhưng trong lòng rất giữ nguyên tắc)
比喻人外表随和,内心却很严正
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外圆内方
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 一个月 内外
- độ một tháng.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 我 需要 国内外 警方
- Tôi cần cả đội trong nước và quốc tế
- 你 那 篇文章 的 内容 好极了 但是 表达方式 不太好
- Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
圆›
外›
方›