Đọc nhanh: 外籍军 (ngoại tịch quân). Ý nghĩa là: lê dương.
外籍军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lê dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外籍军
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 军队 在 城外 顿营
- Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 直接 阅读 外文 书籍
- đọc trực tiếp sách ngoại văn.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
外›
籍›