Đọc nhanh: 外积 (ngoại tí). Ý nghĩa là: sản phẩm ngoại thất, tích chéo của hai vectơ.
外积 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sản phẩm ngoại thất
exterior product
✪ 2. tích chéo của hai vectơ
the cross product of two vectors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外积
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 积极参与 课外活动
- Tôi tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
积›