Đọc nhanh: 内皮 (nội bì). Ý nghĩa là: (med.) nội mô, vỏ mỏng ở bên trong của một số loại trái cây (ví dụ: cam).
内皮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (med.) nội mô
(med.) endothelium
✪ 2. vỏ mỏng ở bên trong của một số loại trái cây (ví dụ: cam)
thin skin on the inside of some fruits (e.g. oranges)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内皮
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 三天 内
- Trong ba ngày
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
皮›