皮外伤 pí wàishāng
volume volume

Từ hán việt: 【bì ngoại thương】

Đọc nhanh: 皮外伤 (bì ngoại thương). Ý nghĩa là: một vết bầm, vết thương bề ngoài. Ví dụ : - 只是皮外伤 Đó là một vết thương bề ngoài.

Ý Nghĩa của "皮外伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

皮外伤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một vết bầm

a bruise

✪ 2. vết thương bề ngoài

superficial wound

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 外伤 wàishāng

    - Đó là một vết thương bề ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮外伤

  • volume volume

    - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 外伤 wàishāng

    - Đó là một vết thương bề ngoài.

  • volume volume

    - 外感内伤 wàigǎnnèishāng

    - ngoại cảm nội thương

  • volume volume

    - 紫外 zǐwài xiàn 可導致 kědǎozhì 皮膚癌 pífūái

    - Tia cực tím có thể gây ung thư da.

  • volume volume

    - 外甥 wàishēng 十分 shífēn 调皮 tiáopí

    - Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.

  • volume volume

    - 紫外线 zǐwàixiàn duì 眼睛 yǎnjing yǒu 伤害 shānghài

    - Tia cực tím có hại cho mắt.

  • volume volume

    - 馄饨 húntún de 外皮 wàipí 有点 yǒudiǎn

    - Vỏ của hoành thánh hơi giòn.

  • volume volume

    - yòng 过度 guòdù 化妆品 huàzhuāngpǐn duì de 皮肤 pífū 造成 zàochéng le 伤害 shānghài

    - Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao