Đọc nhanh: 皮外伤 (bì ngoại thương). Ý nghĩa là: một vết bầm, vết thương bề ngoài. Ví dụ : - 只是皮外伤 Đó là một vết thương bề ngoài.
皮外伤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một vết bầm
a bruise
✪ 2. vết thương bề ngoài
superficial wound
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮外伤
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 紫外线 对 眼睛 有 伤害
- Tia cực tím có hại cho mắt.
- 馄饨 的 外皮 有点 酥
- Vỏ của hoành thánh hơi giòn.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
外›
皮›