Đọc nhanh: 外力 (ngoại lực). Ý nghĩa là: lực tác động từ bên ngoài; ngoại lực, sức mạnh bên ngoài. Ví dụ : - 流体运动由重力等外力引起的流体运动 Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
外力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lực tác động từ bên ngoài; ngoại lực
指外界作用于某一体系的力
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
✪ 2. sức mạnh bên ngoài
外部的力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外力
- 劳动力 外流
- sức lao động chảy ra nước ngoài.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 听说 可以 提高 外语 能力
- Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 外语 能力 很 重要
- Khả năng ngoại ngữ rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
外›